13 thg 4, 2010

Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức TC ưu đãi đ/v người có công CM

NGHỊ ĐỊNH SỐ 35/2010/NĐ-CP NGÀY 6 THÁNG 4 NĂM 2010 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp

1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 770.000 đồng.

2. Ban hành kèm theo Nghị định này các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:

a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;

b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;

c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B.

Điều 2. Kinh phí thực hiện

Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2010.

2. Nghị định này thay thế Nghị định số 38/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.

3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2010.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.


TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

BẢNG SỐ 1

MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

Đơn vị tính: nghìn đồng

A. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:
TT Đối tượng người có công Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2010
(mức chuẩn 770.000đ)
Trợ cấp Phụ cấp
1 Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:


- Diện thoát ly 861 146/1
thâm niên

- Diện không thoát ly 1.462

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần 770

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần 1.291
2 - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 797

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần 432

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần 904
3 Thân nhân liệt sĩ:


- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ 770

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên 1.376

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ 1.376
4 Bà mẹ Việt Nam anh hùng 1.376 646
5 Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến 646
6 Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) Bảng số 2

- Thương binh loại B Bảng số 3

- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
387

- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
792

- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:


+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 770

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng 990

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 432

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 904
7 - Bệnh binh:


+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% – 50% 805

+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% – 60% 1.002

+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% – 70% 1.277

+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% – 80% 1.473

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% – 90% 1.763

+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% – 100% 1.963

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
387

+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
770

- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:


+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 770

+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng 990

- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 432

- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần 904
8 Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:


+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên 1.763

+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống 1.277

+ Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học 1.277

- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:


+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt 770

+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt 432
9 - Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945:


+ Trợ cấp hàng tháng 770

+ Trợ cấp nuôi dưỡng 1.291

- Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến:


+ Trợ cấp hàng tháng 453

+ Trợ cấp nuôi dưỡng 1.011
10 - Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:


+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học 770

+ Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học 387
B. Mức trợ cấp ưu đãi một lần:
TT Đối tượng người có công Mức TC từ 01/5/2010 (Mức chuẩn 770.000đ)
1 - Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ 20 lần mức chuẩn

- Chi phí báo tử 1.000
2 - Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 20 lần mức chuẩn

- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng 20 lần mức chuẩn
3 Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% – 20%:

- Suy giảm khả năng lao động từ 5% – 10% 4 lần mức chuẩn

- Suy giảm khả năng lao động từ 11% – 15% 6 lần mức chuẩn

- Suy giảm khả năng lao động từ 16% – 20% 8 lần mức chuẩn
4 Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày:

- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm 500

- Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm 1.000

- Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm 1.500

- Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm 2.000

- Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên 2.500
5 Người hoạt động kháng chiến

(Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)

120/1 thâm niên
6 Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến 1.000
7 Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:

- Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày 1.000

- Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương 1.000
8 Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại:

- Cơ sở giáo dục mầm non 200

- Cơ sở giáo dục phổ thông 250

- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú 300
9 Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền lương tối thiểu chung
10 Mai táng phí Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội

BẢNG SỐ 2

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI NGƯỜI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

Mức chuẩn 770.000 đồng

Đơn vị tính: đồng

STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp
1 21% 519.000 41 61% 1.507.000
2 22% 544.000 42 62% 1.532.000
3 23% 568.000 43 63% 1.556.000
4 24% 593.000 44 64% 1.581.000
5 25% 618.000 45 65% 1.606.000
6 26% 642.000 46 66% 1.631.000
7 27% 667.000 47 67% 1.655.000
8 28% 692.000 48 68% 1.680.000
9 29% 716.000 49 69% 1.705.000
10 30% 741.000 50 70% 1.729.000
11 31% 766.000 51 71% 1.754.000
12 32% 791.000 52 72% 1.779.000
13 33% 815.000 53 73% 1.804.000
14 34% 840.000 54 74% 1.828.000
15 35% 865.000 55 75% 1.853.000
16 36% 889.000 56 76% 1.878.000
17 37% 914.000 57 77% 1.902.000
18 38% 939.000 58 78% 1.927.000
19 39% 964.000 59 79% 1.952.000
20 40% 988.000 60 80% 1.976.000
21 41% 1.013.000 61 81% 2.001.000
22 42% 1.038.000 62 82% 2.026.000
23 43% 1.062.000 63 83% 2.051.000
24 44% 1.087.000 64 84% 2.075.000
25 45% 1.112.000 65 85% 2.100.000
26 46% 1.136.000 66 86% 2.125.000
27 47% 1.161.000 67 87% 2.149.000
28 48% 1.186.000 68 88% 2.174.000
29 49% 1.211.000 69 89% 2.199.000
30 50% 1.235.000 70 90% 2.224.000
31 51% 1.260.000 71 91% 2.248.000
32 52% 1.285.000 72 92% 2.273.000
33 53% 1.309.000 73 93% 2.298.000
34 54% 1.334.000 74 94% 2.322.000
35 55% 1.359.000 75 95% 2.347.000
36 56% 1.384.000 76 96% 2.372.000
37 57% 1.408.000 77 97% 2.396.000
38 58% 1.433.000 78 98% 2.421.000
39 59% 1.458.000 79 99% 2.446.000
40 60% 1.482.000 80 100% 2.471.000

BẢNG SỐ 3

MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ)

Mức chuẩn 770.000 đồng

Đơn vị tính: đồng

STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp STT Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động Mức trợ cấp
1 21% 429.000 41 61% 1.256.000
2 22% 449.000 42 62% 1.276.000
3 23% 469.000 43 63% 1.296.000
4 24% 490.000 44 64% 1.316.000
5 25% 510.000 45 65% 1.336.000
6 26% 530.000 46 66% 1.357.000
7 27% 550.000 47 67% 1.377.000
8 28% 570.000 48 68% 1.397.000
9 29% 591.000 49 69% 1.417.000
10 30% 611.000 50 70% 1.437.000
11 31% 631.000 51 71% 1.458.000
12 32% 651.000 52 72% 1.478.000
13 33% 672.000 53 73% 1.498.000
14 34% 692.000 54 74% 1.518.000
15 35% 712.000 55 75% 1.539.000
16 36% 732.000 56 76% 1.559.000
17 37% 752.000 57 77% 1.579.000
18 38% 773.000 58 78% 1.599.000
19 39% 793.000 59 79% 1.619.000
20 40% 813.000 60 80% 1.640.000
21 41% 833.000 61 81% 1.660.000
22 42% 853.000 62 82% 1.680.000
23 43% 874.000 63 83% 1.700.000
24 44% 894.000 64 84% 1.720.000
25 45% 914.000 65 85% 1.741.000
26 46% 934.000 66 86% 1.761.000
27 47% 952.000 67 87% 1.781.000
28 48% 973.000 68 88% 1.801.000
29 49% 993.000 69 89% 1.822.000
30 50% 1.013.000 70 90% 1.842.000
31 51% 1.033.000 71 91% 1.862.000
32 52% 1.053.000 72 92% 1.882.000
33 53% 1.074.000 73 93% 1.902.000
34 54% 1.094.000 74 94% 1.923.000
35 55% 1.134.000 75 95% 1.943.000
36 56% 1.154.000 76 96% 1.963.000
37 57% 1.175.000 77 97% 1.983.000
38 58% 1.195.000 78 98% 2.003.000
39 59% 1.215.000 79 99% 2.024.000
40 60% 1.235.000 80 100% 2.044.000
Share:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết trên. Nếu có ý kiến hay góp ý gì, mong bạn vui lòng để lại vài dòng vào ô nhận xét bên dưới. Chúc bạn một ngày vui vẻ!